DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH LONG AN
Tải về. File Doc --> Xem chi tiết hướng dẫn và phụ lục trong cùng tài liệu.
I. Lĩnh vực thành lập khu công nghiệp: (02)
1 Thành lập khu công nghiệp đã có trong quy hoạch tổng thể phát triển khu công nghiệp
2 Mở rộng lần đầu và điều chỉnh diện tích thực tế của khu công nghiệp đã có trong quy hoạch tổng thể phát triển khu công nghiệp
II. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp: (69)
1 Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
2 Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
3 Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên chủ sở hữu là cá nhân
4 Đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
5 Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
6 Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
7 Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
8
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo Quyết định của tòa án
đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá
nhân)
9 Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất,
cháy... đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là
cá nhân)
10 Giải thể doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
11 Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
12 Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
13 Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
14
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với
Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
15 Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
16 Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
17
Đăng ký thay đổi danh sách người đại diện theo ủy quyền đối với Công ty
trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
18 Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
19 Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
20
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo Quyết định của tòa án
đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ
chức)
21 Đề nghị cấp lại Gấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do
mất, cháy... đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở
hữu là tổ chức)
22 Giải thể doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
23 Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên
24 Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên
25 Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên
26 Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên
27 Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên
28 Đăng ký thay đổi thành viên đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên
29
Đăng ký thay đổi danh sách người đại diện theo ủy quyền của thành viên
đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên
30 Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên
31 Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên
32
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo Quyết định của tòa án
đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên
33 Đề
nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy... đối với
Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên (chủ sở hữu là tổ chức)
34 Giải thể doanh nghiệp đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên
35 Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty cổ phần
36 Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với Công ty cổ phần
37 Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với Công ty cổ phần
38 Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với Công ty cổ phần
39 Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với Công ty cổ phần
40 Đăng ký giảm vốn điều lệ đối với Công ty cổ phần
41 Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập đối với Công ty cổ phần
42 Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với Công ty cổ phần
43 Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với Công ty cổ phần
44 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo Quyết định của tòa án đối với Công ty cổ phần
45 Đề nghị cấp lại Gấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy... đối với Công ty cổ phần
46 Giải thể doanh nghiệp đối với Công ty cổ phần
47 Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty hợp danh
48 Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với Công ty hợp danh
49 Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với Công ty hợp danh
50 Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với Công ty hợp danh
51 Đăng ký giảm vốn điều lệ đối với Công ty hợp danh
52 Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh đối với Công ty hợp danh
53 Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với Công ty hợp danh
54 Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với Công ty hợp danh
55 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo Quyết định của tòa án đối với Công ty hợp danh
56 Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy... đối với Công ty hợp danh
57 Chia Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên
58 Tách Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên
59 Sáp nhập các Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên
60 Hợp nhất các Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên
61 Chia Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên
62 Tách Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên
63 Sáp nhập các Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên
64 Hợp nhất các Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên
65 Chia Công ty cổ phần
66 Tách Công ty cổ phần
67 Sáp nhập các Công ty cổ phần
68 Hợp nhất các Công ty cổ phần
69 Chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh
III. Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam: 29
1 Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước không đề nghị cấp Giấy
chứng nhận đầu tư (áp dụng đối với dự án đầu tư trong nước có tổng vốn
đầu tư dưới 15 tỷ đồng).
2 Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư
3
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ
300 tỷ trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (áp dụng đối
với doanh nghiệp có vốn đầu tư trong nước và doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài)
4 Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư trường hợp dự
án có vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
(áp dụng đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư trong nước và doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài)
5 Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư
đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực
đầu tư có điều kiện (áp dụng đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư trong
nước và doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài)
6 Thẩm tra cấp Giấy
chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ
tướng chính phủ (áp dụng đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư trong nước
và doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài)
7 Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với Chi nhánh (áp dụng đối với dự án có vốn đầu tư trong nước)
8 Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (điều chỉnh nội dung dự án đầu tư - áp dụng đối với doanh nghiệp trong nước)
9 Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư
10 Xác nhận tạm ngừng hoạt động dự án trong khu công nghiệp đối với Công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
11 Xác nhận tạm ngừng hoạt động dự án trong khu công nghiệp đối với Công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
12 Xác nhận tạm ngừng hoạt động dự án trong khu công nghiệp đối với Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
13 Xác nhận tạm ngừng hoạt động dự án trong khu công nghiệp đối với Công ty Cổ phần
14
Xác nhận giãn tiến độ thực hiện dự án trong khu công nghiệp đối với
Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
15 Xác nhận giãn tiến độ thực hiện dự án trong khu công nghiệp đối với Công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
16 Xác nhận giãn tiến độ thực hiện dự án trong khu công nghiệp đối với Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
17 Xác nhận giãn tiến độ thực hiện dự án trong khu công nghiệp đối với Công ty Cổ phần
18 Chuyển nhượng dự án
19 Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với Công ty Trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
20 Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với Công ty Trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
21 Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên
22 Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với Công ty cổ phần
23
Chuyển đổi doanh nghiệp liên doanh và doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài
có từ 2 chủ sở hữu trở lên thành Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành
viên
24 Chuyển đổi doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài do 1 tổ chức
hoặc cá nhân nước ngoài đầu tư thành Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành
viên
25 Chuyển đổi doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài là Công ty trách nhiệm hữu hạn thành Công ty cổ phần và ngược lại
26
Xác nhận thời điểm đi vào hoạt động của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài đối với Công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
27
Xác nhận thời điểm đi vào hoạt động của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài đối với Công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
28 Xác nhận thời điểm đi vào hoạt động của doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài trong khu công nghiệp - Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
29 Xác nhận thời điểm đi vào hoạt động của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đối với Công ty Cổ phần
IV. Lĩnh vực thương mại quốc tế: 07
1 Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương mại của tổ chức và thương nhân nước ngoài đặt trụ sở tại khu công nghiệp
2
Sửa đổi bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương mại của
thương nhân nước ngoài (trường hợp thay đổi người đứng đầu của VPĐD)
3
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương mại của
tổ chức và thương nhân nước ngoài đặt trụ sở tại khu công nghiệp (trường
hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở VPĐD trong phạm vi tỉnh Long An)
4
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương mại của thương
nhân nước ngoài (trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở của thương nhân
nước ngoài trong phạm vi nước nơi thương nhân thành lập)
5 Cấp
lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương mại của thương nhân
nước ngoài (trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở VPĐD từ tỉnh khác
đến khu công nghiệp Long An)
6 Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện thương mại của thương nhân nước ngoài (trường hợp thay
đổi tên gọi, nơi đăng ký thành lập, lĩnh vực hoạt động, thời hạn hoạt
động của thương nhân nước ngoài)
7 Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương mại của tổ chức và thương nhân nước ngoài đặt trụ sở tại khu công nghiệp
V. Lĩnh vực lưu thông hàng hóa: 07
1
Cấp Giấy phép kinh doanh đối với hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt
động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá cho doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài lần đầu đầu tư vào khu công nghiệp
2 Sửa đổi, bổ
sung Giấy phép kinh doanh đối với hoạt động mua bán hàng hoá và các
hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá cho doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài lần đầu đầu tư vào khu công nghiệp
3 Cấp lại
Giấy phép kinh doanh đối với hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt
động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá cho doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài lần đầu đầu tư vào khu công nghiệp
4 Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chưa có quyền phân phối
5 Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất
6 Sửa đổi, bổ sung Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
7 Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
VI. Lĩnh vực xuất nhập khẩu: 04
1
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư_trường hợp nhà đầu tư nước ngoài lần
đầu vào Việt Nam có đầu tư vào hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt
động khác liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa
2 Đăng ký cấp
Giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp nhà đầu tư nước ngoài chỉ đầu
tư thực hiện quyền xuất khẩu, nhập khẩu mà không kinh doanh phân phối
hoặc các hoạt động liên quan đến mua bán hàng hóa
3 Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá ASEAN mẫu D (C/O Form D)
4 Cấp lại Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá ASEAN mẫu D (C/O Form D)
VII. Lĩnh vực hành chính tư pháp: 08
1 Xác nhận hợp đồng thuê lại quyền sử dụng đất trong khu công nghiệp
2
Xác nhận hợp đồng chuyển nhượng, thế chấp, bảo lãnh, góp vốn bằng quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất hoặc tài sản hình thành trong
tương lai trong khu công nghiệp
3 Xác nhận nhân sự của Hội đồng
quản trị, Hội đồng thành viên, Ban Giám đốc của doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài hoặc Ban điều phối Hợp đồng hợp tác kinh doanh, Văn phòng
điều hành của Bên hợp danh nước ngoài đối với Công ty Cổ phần
4
Xác nhận nhân sự của Hội đồng quản trị, Hội đồng thành viên, Ban Giám
đốc của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoặc Ban điều phối Hợp
đồng hợp tác kinh doanh, Văn phòng điều hành của Bên hợp danh nước ngoài
đối với Công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
5 Xác
nhận nhân sự của Hội đồng quản trị, Hội đồng thành viên, Ban Giám đốc
của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoặc Ban điều phối Hợp đồng
hợp tác kinh doanh, Văn phòng điều hành của Bên hợp danh nước ngoài đối
với Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
6 Xác nhận điều chỉnh nhân
sự của Hội đồng quản trị, Hội đồng thành viên, Ban Giám đốc của doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoặc Ban điều phối Hợp đồng hợp tác kinh
doanh, Văn phòng điều hành của Bên hợp danh nước ngoài đối với Công ty
Cổ phần
7 Xác nhận điều chỉnh nhân sự của Hội đồng quản trị, Hội
đồng thành viên, Ban Giám đốc của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
hoặc Ban điều phối Hợp đồng hợp tác kinh doanh, Văn phòng điều hành của
Bên hợp danh nước ngoài đối với Công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu
là tổ chức)
8 Xác nhận điều chỉnh nhân sự của Hội đồng quản trị,
Hội đồng thành viên, Ban Giám đốc của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài hoặc Ban điều phối Hợp đồng hợp tác kinh doanh, Văn phòng điều
hành của Bên hợp danh nước ngoài đối với Công ty TNHH 2 thành viên trở
lên
VIII. Lĩnh vực Quy hoạch và Xây dựng: 06
1
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu công nghiệp đã được phê duyệt (nhưng
không làm thay đổi chức năng sử dụng đất và cơ cấu quy hoạch)
2 Cấp Giấy phép xây dựng
3 Gia hạn Giấy phép xây dựng
4 Điều chỉnh Giấy phép xây dựng
5 Cấp Giấy chứng nhận công trình xây dựng hoàn thành
6 Cấp chứng chỉ quy hoạch
IX. Lĩnh vực Môi trường: 03
1 Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
2 Đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường
3 Xác nhận việc thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án
X. Lĩnh vực Lao động: 11
1 Cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài
2 Cấp lại Giấy phép lao động cho người nước ngoài
3 Gia hạn Giấy phép lao động cho người nước ngoài
4 Đăng ký sử dụng lao động
5 Cấp sổ lao động
6 Đăng ký thang lương, bảng lương
7 Đăng ký lại thang lương, bảng lương
8 Đăng ký nội quy lao động
9 Đăng ký lại nội quy lao động
10 Công nhận thoả ước lao động tập thể
11 Cấp giấy chứng nhận huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động
XI. Lĩnh vực Thanh tra: 04
1 Tiếp công dân
2 Giải quyết khiếu nại lần 1
3 Giải quyết khiếu nại lần 2
4 Giải quyết tố cáo
* Tổng cộng: Có 150 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Long An.