Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Long An

08/08/2012

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
  THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH LONG AN

Tải về. File Doc --> Xem chi tiết hướng dẫn và phụ lục trong cùng tài liệu.

I. Lĩnh vực thành lập khu công nghiệp: (02)

1 Thành lập khu công nghiệp đã có trong quy hoạch tổng thể phát triển khu công nghiệp

2 Mở rộng lần đầu và điều chỉnh diện tích thực tế của khu công nghiệp đã có trong quy hoạch tổng thể phát triển khu công nghiệp

II. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp: (69)

1 Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

2 Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

3 Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên chủ sở hữu là cá nhân

4 Đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

5 Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

6 Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

7 Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

8 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo Quyết định của tòa án đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

9 Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy... đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

10 Giải thể doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

11 Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

12 Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

13 Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

14 Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

15 Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

16 Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

17 Đăng ký thay đổi danh sách người đại diện theo ủy quyền đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

18 Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

19 Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

20 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo Quyết định của tòa án đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

21 Đề nghị cấp lại Gấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy... đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

22 Giải thể doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

23 Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên

24 Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên

25 Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên

26 Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên

27 Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên

28 Đăng ký thay đổi thành viên đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên

29 Đăng ký thay đổi danh sách người đại diện theo ủy quyền của thành viên đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên

30 Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên

31 Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên

32 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo Quyết định của tòa án đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên

33 Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy... đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên (chủ sở hữu là tổ chức)

34 Giải thể doanh nghiệp đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên

35 Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty cổ phần

36 Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với Công ty cổ phần

37 Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với Công ty cổ phần

38 Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với Công ty cổ phần

39 Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với Công ty cổ phần

40 Đăng ký giảm vốn điều lệ đối với Công ty cổ phần

41 Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập đối với Công ty cổ phần

42 Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với Công ty cổ phần

43 Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với Công ty cổ phần

44 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo Quyết định của tòa án đối với Công ty cổ phần

45 Đề nghị cấp lại Gấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy... đối với Công ty cổ phần

46 Giải thể doanh nghiệp đối với Công ty cổ phần

47 Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty hợp danh

48 Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với Công ty hợp danh

49 Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với Công ty hợp danh

50 Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với Công ty hợp danh

51 Đăng ký giảm vốn điều lệ đối với Công ty hợp danh

52 Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh đối với Công ty hợp danh

53 Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với Công ty hợp danh

54 Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với Công ty hợp danh

55 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo Quyết định của tòa án đối với Công ty hợp danh

56 Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy... đối với Công ty hợp danh

57 Chia Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên

58 Tách Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên

59 Sáp nhập các Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên

60 Hợp nhất các Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên

61 Chia Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên

62 Tách Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên

63 Sáp nhập các Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên

64 Hợp nhất các Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên

65 Chia Công ty cổ phần

66 Tách Công ty cổ phần

67 Sáp nhập các Công ty cổ phần

68 Hợp nhất các Công ty cổ phần

69 Chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh

III. Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam: 29

1 Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước không đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (áp dụng đối với dự án đầu tư trong nước có tổng vốn đầu tư dưới 15 tỷ đồng).

2 Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư

3 Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (áp dụng đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư trong nước và doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài)

4 Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư trường hợp dự án có vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (áp dụng đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư trong nước và doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài)

5 Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (áp dụng đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư trong nước và doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài)

6 Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng chính phủ (áp dụng đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư trong nước và doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài)

7 Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với Chi nhánh (áp dụng đối với dự án có vốn đầu tư trong nước)

8 Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (điều chỉnh nội dung dự án đầu tư - áp dụng đối với doanh nghiệp trong nước)

9 Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư

10 Xác nhận tạm ngừng hoạt động dự án trong khu công nghiệp đối với Công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

11 Xác nhận tạm ngừng hoạt động dự án trong khu công nghiệp đối với Công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

12 Xác nhận tạm ngừng hoạt động dự án trong khu công nghiệp đối với Công ty TNHH 2 thành viên trở lên

13 Xác nhận tạm ngừng hoạt động dự án trong khu công nghiệp đối với Công ty Cổ phần

14 Xác nhận giãn tiến độ thực hiện dự án trong khu công nghiệp đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

15 Xác nhận giãn tiến độ thực hiện dự án trong khu công nghiệp đối với Công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

16 Xác nhận giãn tiến độ thực hiện dự án trong khu công nghiệp đối với Công ty TNHH 2 thành viên trở lên

17 Xác nhận giãn tiến độ thực hiện dự án trong khu công nghiệp đối với Công ty Cổ phần

18 Chuyển nhượng dự án

19 Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với Công ty Trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

20 Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với Công ty Trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

21 Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên

22 Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với Công ty cổ phần

23 Chuyển đổi doanh nghiệp liên doanh và doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài có từ 2 chủ sở hữu trở lên thành Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên

24 Chuyển đổi doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài do 1 tổ chức hoặc cá nhân nước ngoài đầu tư thành Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên

25 Chuyển đổi doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài là Công ty trách nhiệm hữu hạn thành Công ty cổ phần và ngược lại

26 Xác nhận thời điểm đi vào hoạt động của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đối với Công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

27 Xác nhận thời điểm đi vào hoạt động của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đối với Công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

28 Xác nhận thời điểm đi vào hoạt động của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài trong khu công nghiệp - Công ty TNHH 2 thành viên trở lên

29 Xác nhận thời điểm đi vào hoạt động của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đối với Công ty Cổ phần

IV. Lĩnh vực thương mại quốc tế: 07

1 Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương mại của tổ chức và thương nhân nước ngoài đặt trụ sở tại khu công nghiệp

2 Sửa đổi bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương mại của thương nhân nước ngoài (trường hợp thay đổi người đứng đầu của VPĐD)

3 Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương mại của tổ chức và thương nhân nước ngoài đặt trụ sở tại khu công nghiệp (trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở VPĐD trong phạm vi tỉnh Long An)

4 Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương mại của thương nhân nước ngoài (trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở của thương nhân nước ngoài trong phạm vi nước nơi thương nhân thành lập)

5 Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương mại của thương nhân nước ngoài (trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở VPĐD từ tỉnh khác đến khu công nghiệp Long An)

6 Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương mại của thương nhân nước ngoài (trường hợp thay đổi tên gọi, nơi đăng ký thành lập, lĩnh vực hoạt động, thời hạn hoạt động của thương nhân nước ngoài)

7 Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương mại của tổ chức và thương nhân nước ngoài đặt trụ sở tại khu công nghiệp

V. Lĩnh vực lưu thông hàng hóa: 07

1 Cấp Giấy phép kinh doanh đối với hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài lần đầu đầu tư vào khu công nghiệp

2 Sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh đối với hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài lần đầu đầu tư vào khu công nghiệp

3 Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài lần đầu đầu tư vào khu công nghiệp

4 Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chưa có quyền phân phối

5 Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất

6 Sửa đổi, bổ sung Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

7 Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

VI. Lĩnh vực xuất nhập khẩu: 04

1 Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư_trường hợp nhà đầu tư nước ngoài lần đầu vào Việt Nam có đầu tư vào hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động khác liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa

2 Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp nhà đầu tư nước ngoài chỉ đầu tư thực hiện quyền xuất khẩu, nhập khẩu mà không kinh doanh phân phối hoặc các hoạt động liên quan đến mua bán hàng hóa

3 Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá ASEAN mẫu D (C/O Form D)

4 Cấp lại Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá ASEAN mẫu D (C/O Form D)

VII. Lĩnh vực hành chính tư pháp: 08

1 Xác nhận hợp đồng thuê lại quyền sử dụng đất trong khu công nghiệp

2 Xác nhận hợp đồng chuyển nhượng, thế chấp, bảo lãnh, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất hoặc tài sản hình thành trong tương lai trong khu công nghiệp

3 Xác nhận nhân sự của Hội đồng quản trị, Hội đồng thành viên, Ban Giám đốc của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoặc Ban điều phối Hợp đồng hợp tác kinh doanh, Văn phòng điều hành của Bên hợp danh nước ngoài đối với Công ty Cổ phần

4 Xác nhận nhân sự của Hội đồng quản trị, Hội đồng thành viên, Ban Giám đốc của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoặc Ban điều phối Hợp đồng hợp tác kinh doanh, Văn phòng điều hành của Bên hợp danh nước ngoài  đối với Công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

5 Xác nhận nhân sự của Hội đồng quản trị, Hội đồng thành viên, Ban Giám đốc của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoặc Ban điều phối Hợp đồng hợp tác kinh doanh, Văn phòng điều hành của Bên hợp danh nước ngoài  đối với Công ty TNHH 2 thành viên trở lên

6 Xác nhận điều chỉnh nhân sự của Hội đồng quản trị, Hội đồng thành viên, Ban Giám đốc của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoặc Ban điều phối Hợp đồng hợp tác kinh doanh, Văn phòng điều hành của Bên hợp danh nước ngoài đối với Công ty Cổ phần

7 Xác nhận điều chỉnh nhân sự của Hội đồng quản trị, Hội đồng thành viên, Ban Giám đốc của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoặc Ban điều phối Hợp đồng hợp tác kinh doanh, Văn phòng điều hành của Bên hợp danh nước ngoài  đối với Công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

8 Xác nhận điều chỉnh nhân sự của Hội đồng quản trị, Hội đồng thành viên, Ban Giám đốc của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoặc Ban điều phối Hợp đồng hợp tác kinh doanh, Văn phòng điều hành của Bên hợp danh nước ngoài đối với Công ty TNHH 2 thành viên trở lên

VIII. Lĩnh vực Quy hoạch và Xây dựng: 06

1 Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu công nghiệp đã được phê duyệt (nhưng không làm thay đổi chức năng sử dụng đất và cơ cấu quy hoạch)

2 Cấp Giấy phép xây dựng

3 Gia hạn Giấy phép xây dựng

4 Điều chỉnh Giấy phép xây dựng

5 Cấp Giấy chứng nhận công trình xây dựng hoàn thành

6 Cấp chứng chỉ quy hoạch

IX. Lĩnh vực Môi trường: 03

1 Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường

2 Đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường

3 Xác nhận việc thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án

X. Lĩnh vực Lao động: 11

1 Cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài

2 Cấp lại Giấy phép lao động cho người nước ngoài

3 Gia hạn Giấy phép lao động cho người nước ngoài

4 Đăng ký sử dụng lao động

5 Cấp sổ lao động

6 Đăng ký thang lương, bảng lương

7 Đăng ký lại thang lương, bảng lương

8 Đăng ký nội quy lao động

9 Đăng ký lại nội quy lao động

10 Công nhận thoả ước lao động tập thể

11 Cấp giấy chứng nhận huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động

XI. Lĩnh vực Thanh tra: 04

1 Tiếp công dân

2 Giải quyết khiếu nại lần 1

3 Giải quyết khiếu nại lần 2

4 Giải quyết tố cáo

* Tổng cộng: Có 150 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Long An. 


Đăng ký nhận Newsletter

Cập nhật thông tin mới nhất từ chúng tôi.