Dự án
|
Địa điểm
|
Tổng vốn (triệu USD)
|
Hình thức đầu tư
|
I. Khu kinh tế Cửa khẩu |
1. Khu kinh tế cửa khẩu Long An |
Thị xã Kiến Tường
|
|
PPP, BT
|
2. Khu cửa khẩu Bình Hiệp |
Thị xã Kiến Tường
|
|
PPP, BT
|
3. Khu cửa khẩu Mỹ Quý Tây |
Đức Huệ
|
|
PPP, BT
|
II. Cấp nước |
4. Nhà máy nước Tân Kim |
Cần Giuộc
|
90
|
PPP
|
5. Nhà máy nước Phước Vĩnh Đông |
Cần Giuộc
|
120
|
PPP
|
6. Nhá máy cấp nước Mộc Hóa |
Mộc Hoá
|
200
|
PPP
|
III. Môi trường |
7. Hệ thống tiêu thoát nước mưa và hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt thành phố Tân An |
TP Tân An
|
900
|
PPP + ODA
|
8. Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thị trấn Bến Lức |
Bến Lức
|
300
|
PPP + ODA
|
9. Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thị trấn Đức Hòa |
Đức Hòa
|
300
|
PPP + ODA
|
10. Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thị trấn Mộc Hóa |
Thị xã Kiến Tường
|
300
|
PPP + ODA
|
11. Khu xử lý chất thải rắn tập trung khu vực Cần Đước và Cần Giuộc |
Cần Đước hoặc Cần Giuộc
|
800
|
PPP + ODA
|
12. Khu xử lý chất thải rắn khu vực Mộc Hóa |
Mộc Hoá
|
400
|
PPP + ODA
|
13. Khu xử lý chất thải rắn huyện Đức Hòa |
Đức Hoà
|
800
|
PPP + ODA
|
14. Khu xử lý chất thải rắn Lương Bình |
Bến Lức
|
500
|
PPP + ODA
|
15. Dự án tăng cường phòng chống ô nhiễm môi trường |
Các khu, cụm công nghiệp
|
55
|
PPP
|
IV. Hạ tầng khu, cụm công nghiệp, dân cư |
16. Cụm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp huyện Vĩnh Hưng |
Vĩnh Hưng
|
|
PPP
|
17. Cụm công nghiệp Bắc Đông, xã Kiến Bình |
Tân Thạnh
|
|
PPP
|
18. Phát triển KCN sạch, chất lượng cao có khả năng xử lý chất thải |
Các huyện vùng kinh tế trọng điểm
|
10
|
PPP
|
V. Giáo dục – dạy nghề |
19. Trường Trung cấp nghề Bến Lức |
Bến Lức
|
45
|
PPP
|
VI. Du lịch |
20. Khu du lịch sinh thái Làng nổi Tân Lập |
Mộc Hoá
|
|
PPP
|
21. Khu du lịch Lâm viên Thanh niên |
Thạnh Hoá
|
|
PPP
|
22. Khu Làng sinh thái nghỉ dưỡng ven sông |
Dọc sông Vàm cỏ Đông - Vàm Cỏ Tây
|
35
|
PPP
|
VII. Khoa học, công nghệ |
23. Dự án vườn ươm công nghệ sinh học |
Thị xã Kiến Tường
|
11
|
100% vốn đầu tư trực tiếp của doanh nghiệp
|
24. Trung tâm Công nghệ sinh thái hàng đầu Long An (LALETEC) |
Các huyện vùng kinh tế trọng điểm
|
15
|
PPP
|
VIII. Thương mại |
25. Cảng Long An |
xã Tân Tập, huyện Cần Giuộc
|
443
|
liên doanh, liên kết với các nhà đầu tư khác
|
26. Trung tâm Thương mại Dịch vụ tổng hợp thành phố Tân An |
Phường 2, TP Tân An
|
70
|
100% vốn đầu tư trực tiếp của doanh nghiệp
|
27. Xây dựng Trung tâm Kho vận lương thực tại Vùng Đồng Tháp Mười tỉnh Long An |
Thạnh Hoá
|
18,3
|
PPP
|
28. Trung tâm kho vận và dịch vụ logistic |
Bến Lức
|
300
|
100% vốn đầu tư trực tiếp của doanh nghiệp
|
IX. Y tế |
29. Trung tâm Y tế quốc tế chất lượng cao |
Thành phố Tân An; Bến Lức
|
80
|
Đầu tư trực tiếp
|
X. Nông nghiệp |
30. Dự án nông nghiệp công nghệ cao |
xã Bình Hòa Nam, huyện Đức Huệ
|
384
|
liên doanh, liên kết với các nhà đầu tư khác
|
31. Dự án Phát triển chăn nuôi bò sữa tỉnh Long An |
các huyện Đức Hòa, Châu Thành, Tân Trụ và Thủ Thừa
|
10
|
100% vốn đầu tư trực tiếp của doanh nghiệp
|
32. Dự án đầu tư sản xuất và xây dựng các nhà máy chế biến khoai mỡ |
các huyện Thạnh Hóa, Thủ Thừa, Mộc Hóa, Tân Thạnh
|
10 - 20
|
100% vốn đầu tư trực tiếp của doanh nghiệp
|
33. Dự án sản xuất bột giấy, ván nhân tạo trực tiếp từ nguồn nguyên liệu tràm |
Thạnh Hóa
|
10 - 20
|
100% vốn đầu tư trực tiếp của doanh nghiệp
|
34. Dự án đầu tư Chế biến sản phẩm thanh long |
Châu Thành
|
3
|
100% vốn đầu tư trực tiếp của doanh nghiệp
|
35. Dự án đầu tư Chế biến sản phẩm trái chanh |
Bến Lức
|
3
|
100% vốn đầu tư trực tiếp của doanh nghiệp
|